Từ điển Thiều Chửu
罫 - quải
① Trở ngại. ||② Trong bàn cờ bạc kẻ từng ô vuông gọi là phương quải 方罫. Phàm cái gì vạch từng ô vuông đều gọi là phương quải cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
罫 - quái
Như 絓 (bộ 糸).

Từ điển Trần Văn Chánh
罫 - quải
(văn) Ô vuông trên bàn cờ vây: 方罫 Ô vuông.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
罫 - quải
Ngăn trở. Ca dao có câu: » Ông tơ gàn quải chi nhau «.